Hãy connect cùng ALT

Responsive Ads Here

Thứ Hai, 8 tháng 1, 2018

BÀI THI IELTS SPEAKING DỄ DÀNG HƠN VỚI PHRASAL VERB THÔNG DỤNG DƯỚI ĐÂY (P.3)


Trong bài viết lần này, trung tâm ALT sẽ tiếp tục gửi tới các bạn các phrasal Verb thông dụng cho phần thi IELTS Speaking để hỗ trợ các bạn có được một kho phrasal verb phong phú cũng như không còn nỗi sợ trong việc sử dụng các Phrasal Verb này trong bài thi IELTS của mình nữa.
Giờ hãy cùng ALT khám phá xem lần này sẽ là những Phrasal Verb nào nhé.
 
PHRASAL VERB
DỊCH NGHĨA
VÍ DỤ
call around
Gọi điện nhiều người, nhiều nơi.
We called around but we weren't able to find the car part we needed.
call sb back
Gọi lại
called the company back but the offices were closed for the weekend.
call sth off
Tạm hủy
Jason called the wedding off because he wasn't in love with his fiancé.
call on sb
Hỏi ý kiến hoặc câu trả lời.
The professor called on me for question 1.
call on sb
Đến thăm ai đó.
We called on you last night but you weren't home.
call sb up
Gọi điện thoại
Give me your phone number and I will call you up when we are in town.
calm down
Bình tĩnh
You are still mad. You need to calm down before you drive the car.
not care for
sb/ sth
Không quan tâm, không thích.
I don't care for his behaviour.
catch up
Đuổi kịp.
You'll have to run faster than that if you want to catch up with Marty.
check in
Đăng kí, nhận phòng tại sân bay hoặc khách sạn.
We will get the hotel keys when we check in.
check out
Trả phòng khách sạn.
You have to check out of the hotel before 11:00 AM.
check sb/ sth out
Điều tra, kiểm tra.
The company checks out all new employees.
check out
sb/ sth
Nhìn, quan sát (không lịch sự).
Check out the crazy hair on that guy!
cheer up
Vui vẻ hơn.
She cheered up when she heard the good news.
cheer sb up
Khiến ai đó vui vẻ hơn.
I brought you some flowers to cheer you up.
chip in
Giúp đỡ.
If everyone chips in we can get the kitchen painted by noon.
clean sth up
Dọn dẹp.
Please clean up your bedroom before you go outside.
come across sth
Tình cờ, không ngờ đến.
came across these old photos when I was tidying the closet.
come apart
Chia ra.
The top and bottom come apart if you pull hard enough.
come down with sth
Ốm, bệnh.
My nephew came down with chicken pox this weekend.
come forward
Tình nguyện giúp đỡ, hỗ trợ.
The woman came forward with her husband's finger prints.
come from some place
Nguồn gốc.
The art of origami comes from Asia.
count on
sb/ sth
Nhờ vả, phụ thuộc.
I am counting on you to make dinner while I am out.
cross sth out
Gạch bỏ.
Please cross out your old address and write your new one.
cut back on sth
Giảm bớt, cắt bỏ.
My doctor wants me to cut back on sweets and fatty foods.
custh down
Đốn bỏ.
We had to cut the old tree in our yard down after the storm.
cut in
Cắt ngang.
Your father cut in while I was dancing with your uncle.
cut in
Khoảng cách quá gần giữa hai phương tiện.
The bus driver got angry when that car cut in.
cut in
Bắt đầu hoạt động thiết bị điện, động cơ.
The air conditioner cuts in when the temperature gets to 22°C.
custh off
Cắt bỏ, loại bỏ.
The doctors cut off his leg because it was severely injured.
custh off
Ngừng cung cấp.
The phone company cut off our phone because we didn't pay the bill.
cusb off
Loại bỏ suy nghĩ, ý tưởng.
My grandparents cut my father off when he remarried.
custh out
Cắt bỏ (dùng cho kéo và giấy)
cut this ad out of the newspaper.

Giờ thì các bạn đã có thể bổ sung thêm các phrasal verb thộng dụng này vào kho của mình rồi đó, tuy nhiên trung tâm luyện thi IELTS ALT sẽ nhắc lại một chút đó về việc sử dụng các các Phrasal verb này.
Đó là các bạn phải luyện tập và hiểu các phrasal verb này, để có thể sử dụng chúng đúng cách và phù hợp nhé bởi vì chúng có thể sẽ trở thành điểm đột phá giúp bạn đạt band điểm cao trong phần thi IETLS Speaking đó. 
Nếu các bạn cảm thấy chưa tự tin lắm về phần này cũng như các kiến thức khác trong quá trình luyện thi IELTS thì hãy thử tham gia ngay một khóa học luyện thi IETLS của trung tâm ALT IELTS GIA SƯ nhé.
Dưới sự hướng dẫn tận tình của các thầy cô ở trung tâm các bạn sẽ được hệ thống lại các kiến thức, xây dựng các kỹ năng và học thêm được rất nhiều các kinh nghiệm và mẹo để làm bài thi IELTS đó. Hãy thử và bạn sẽ nhận thấy ngay hiểu quả !

>> 15 Phrasal Verb Thường Gặp Trong Bài Thi IELTS

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét